ALAVIR - E
- Quy cáchHộp 30 viên nén bao phim
- Hạn sử dụng36 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Thành phầnTenofovir alafenamide 25 mg và Emtricitabine 200 mg
- Dạng bào chếViên nén bao phim Tenofovir alafenamide 25 mg và Emtricitabine 200 mg
Hướng dẫn sử dụng
-
Chỉ định, cách dùng và liều dùng
CHỈ ĐỊNH
Alavir - E được chỉ định kết hợp với các thuốc kháng virus HIV khác để điều trị cho người lớn và thanh thiếu niên (≥ 12 tuổi và nặng ít nhất 35 kg) nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người loại 1 (HIV-1)
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Nên bắt đầu điều trị bởi bác sĩ có kinh nghiệm trong điều trị nhiễm HIV.
Liều dùng:
Người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi, nặng ít nhất 35 kg: liều dùng như trong bảng 1
Bảng 1: Liều của Alavir – E theo thuốc kết hợp trong phác đồ điều trị HIV
Liều Alavir - E |
Thuốc kết hợp trong phác đồ điều trị HIV |
1 viên/lần/ngày |
Atazanavir cùng ritonavir hoặc cobicistat
Darunavir cùng ritonavir hoặc cobicistat
Lopinavir cùng ritonavir |
1 viên/lần/ngày |
Dolutegravir, efavirenz, maraviroc, nevirapine, rilpivirine, raltegravir |
Nếu quên uống một liều dưới 18 tiếng, bệnh nhân uống bù liều đã quên sớm nhất có thể và tiếp tục dùng liều tiếp theo như bình thường.
Nếu quên một liều trên 18 tiếng, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục dùng liều tiếp theo như bình thường.
Nếu bệnh nhân bị nôn trong vòng 1 giờ sau khi sử dụng thuốc, cần uống bù 1 viên khác.
Người cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân cao tuổi.
Bệnh nhân suy thận
Không cần điều chỉnh liều ở người lớn và thanh thiếu niên (≥ 12 tuổi và nặng ít nhất 35 kg) với độ thanh thải creatinin ước tính (CrCl) ≥ 30 ml/phút.
Bệnh nhân suy gan
Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan.
Trẻ em
Tính an toàn và hiệu quả ở trẻ em dưới 12 tuổi hoặc cân nặng dưới 35 kg chưa được thiết lập.
Cách dùng:
Thuốc được dùng đường uống, 1 lần/ngày, cùng hoặc không cùng với thức ăn. Không nhai, nghiền hoặc bẻ nhỏ viên thuốc.
-
Chống chỉ định
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
-
Phản ứng phụ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10)
- Tiêu hóa: Buồn nôn
Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10)
- Tiêu hóa: Tiêu chảy, nôn, đau bụng, đầy hơi
- Tâm thần: Giấc mơ bất thường
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt
- Da và tổ chức dưới da: Phát ban
- Rối loạn chung và tại chỗ: Mệt mỏi
Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100)
- Máu và hệ thống lympho: Thiếu máu
- Tiêu hóa: Khó tiêu
- Da và tổ chức dưới da: Phù mạch, ngứa, mày đay
- Cơ xương và mô liên kết: Đau khớp
Các tác dụng không mong muốn chọn lọc:
Hội chứng phục hồi miễn dịch:
Hoại tử xương:
Thay đổi các kết quả xét nghiệm lipid:
Các thông số chuyển hóa:
Thông tin sản phẩm này dùng để tham khảo. Vui lòng xem chi tiết các thông tin về thuốc trong toa thuốc đính kèm sản phẩm.